CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ HỒNG NGOẠI RD-500 series

Công ty Shinko Technos R & D là công ty con của công ty Shinko Technos Nhật Bản, chuyên nhập khẩu và phân phối các loại cảm biến nhiệt độ hồng ngoại (Infrared Temperature Sensor) có độ chính xác cao, 100% made in Japan.

Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại RD-500 series có độ chính xác cao, có dải đo từ 0 đến 250°C và 0 đến 500ºC, có 4 kiểu với cùng kích thước tương tự nhau, đáp ứng tiêu chuẩn CE.

MỤC LỤC BÀI VIẾT : 

1. MODEL
2. ĐỐI TƯỢNG ĐO
3. PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT
4. SƠ ĐỒ NỐI DÂY
5. HOẠT ĐỘNG
6. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
7. ĐỘ PHÁT XẠ

1. MODEL
 RD-500        
 Field of View
 
 
02      2:1 (*1)
15      15:1
CF      Close focus (*2)
 Phạm vi đo nhiệt độ  M     0 đến 250°C
H    0 đến 500°C
 Tín hiệu đầu ra  0   4 đến 20mA DC (loại 2 dây)

 (*1) : Cảm biến loại Field of View 2:1 có phạm vi đo nhiệt độ từ 0 đến 250°C.

 (*2) : Cảm biến loại Close focus có phạm vi đo nhiệt độ từ 0 đến 500°C

2. ĐỐI TƯỢNG ĐO CỦA CẢM BIẾN

Đối tượng đo dễ dàng : Thực phẩm, giấy, nhựa, vải, đồ làm bằng da, thuốc lá, thuốc y tế, cao su, nhựa đường, than đá, v.v.

Đối tượng đo khó : Mạ kim loại bóng, kim loại không tráng hoặc không sơn, v.v

Đối tượng đo rất khó: Kim loại bóng thấp, nhựa trong suốt mỏng, v.v.

3. PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT

Đảm bảo vị trí lắp đặt phải tương ứng với các điều kiện bên dưới :

- Đầu cảm biến được lắp đặt càng gần đối tượng đo càng tốt.

- Nhiệt độ môi trường xung quanh của cảm biến không được vượt quá 70°C.

- Các ống kính của cảm biến phải được bảo vệ khỏi bụi, bột v.v. bao phủ.

- Sử dụng air purge collar (phụ kiện bán riêng APSW hoặc APSN) khi sử dụng cảm biến trong môi trường có nhiều khói, bụi, hơi ẩm v.v. (luồng không khí: 0,5 đến 1,5 lít / giây)

- Lặp đặt cảm biến cách xa với các thiết bị gây nhiễu điện, động cơ hoặc máy phát điện.

3.1 Đường kính của điểm đo so với khoảng cách đầu cảm biến :

RD-502-M0 (Field of view 2:1)                                                                              RD-515-M0, RD-515-H0 (Field of view 15:1)

 

RD-5CF-H0 (Close focus)

3.2 Phương pháp lắp đặt với giá lắp cố định (phụ kiện bán riêng : FBS) và giá lắp có thể điều chỉnh (phụ kiện bán riêng : ABS)

 Giá lắp cố định

 Loại : FBS

 

 

 

 Giá lắp có thể điều chỉnh

 Loại : ABS

 

 

 Lắp đặt  Lắp đặt

 1. Cố định vít tại các vị trí lắp đặt

     Kích thước được đề xuất : M4

 2. Tháo đai ốc và gắn đai ốc sau khi lắp cảm biến vào lỗ của giá lắp

 

 

 1. Cố định vít tại các vị trí lắp đặt

     Kích thước được đề xuất : M4

 2. Tháo đai ốc và gắn đai ốc sau khi lắp cảm biến vào lỗ của giá lắp

 3. Điều chỉnh cảm biến lên hoặc xuống bằng cờ lê lục giác

4. SƠ ĐỒ NỐI DÂY

Ví dụ bên dưới sử dụng nguồn điện 24V (RDP-24) và bộ điều khiển/hiển thị nhiệt độ ACS-13A-/A.

Sơ đồ nối dây các loại cảm biến mã : RD-502-M0, RD-515-M0, RD-515-H0 

 

Độ phát xạ có thể thiết lập ở bộ điều khiển/hiển thị nhiệt độ ACS-13A-/A.

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng tham khảo tài liệu sản phẩm ACS-13A-/A.

Nếu sử dụng độ phát xạ cố định là 0.95, thì tất cả các bộ hiển thị và điều khiển đều sử dụng được.

 

Sơ đồ nối dây các loại cảm biến mã : RD-5CF-H0

Độ phát xạ có thể thiết lập ở bộ điều khiển/hiển thị nhiệt độ ACS-13A-/A

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng tham khảo tài liệu sản phẩm ACS-13A-/A.

Nếu sử dụng độ phát xạ cố định là 0.95, thì tất cả các bộ hiển thị và điều khiển đều sử dụng được.

5. HOẠT ĐỘNG

Chú ý :

- Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi liên tục, để cảm biến trong môi trường hơn 20 phút sau đó mới tiến hành đo nhiệt độ.

- Không đo nhiệt độ gần từ trường lớn (ví dụ : Máy hàn, sợi đốt v.v.). Lỗi của đo lường gây ra có thể do nhiễu điện từ.

Sau khi hoàn thành lắp đặt, bắt đầu hoạt động theo quy trình bên dưới :

1. Cấp nguồn cho cảm biến (RDP24).

2. Cấp nguồn cho bộ điều khiển/hiển thị nhiệt độ ACS-13A-/A.

3. Đo lường nhiệt độ.

6. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tên, model

 Tên  Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại (Infrared Temperature Sensor)
 Model  RD-5□□-□0

Thông số định mức

 Phạm vi đo nhiệt độ

 Model

 RD-502-M0 : 0 đến 250°C

 RD-515-M0 : 0 đến 250°C

 RD-515-H0 : 0 đến 500°C

 RD-5CF-H0 : 0 đến 500°C

 Nguồn điện cung cấp  24V DC (tối đa 28V DC), 25mA

Cấu trúc chung

 Kích thước bên ngoài  ø18 × 103 mm (đường kính × Chiều dài)
 Lắp đặt  Sử dụng giá lắp đặt (phụ kiện bán riêng)
 Chất liệu  Thép không gỉ 304
 Chống nước, bụi  IP65
 Chiều dài cáp  1m

Đặc tính

 Độ chính xác  ±1% of reading or 1°C , whichever is greater
 Độ lặp  ±0.5% of reading or 0.5°C , whichever is greater
 Hệ số phát xạ

 Cố định ở 0.95

 0.200 đến 1.000 (khi sử dụng bộ hiển thị/ điều khiển ACS-13A-□/A)

 Tốc độ phản hồi  240ms (phản hồi 90%)
 Phạm vi quang phổ  8 đến 14 µm
 Tải trở tối đa  900Ω (đầu ra dòng điện) (đối với 24V DC)

>>Tham khảo thêm manual của sản phẩm để biết thêm chi tiết.

7. ĐỘ PHÁT XẠ (Emissivity)

● Độ phát xạ hồng ngoài có thể thiết lập được thông qua bộ điều khiển và hiển thị model : ACS-13A-/A
● Phạm vi thiết lập độ phát xạ hồng ngoại : 0.200 đến 1.000 (mặc định : 0.950)

Nếu nhiệt độ giữa bề mặt đối tượng đo và nhiệt độ hiển thị trên bộ đo chênh lệch nhau, có thể điều chỉnh nhiệt độ đạt giá trị mong muốn bằng cách cài đặt độ phát xạ trong bộ đo ACS-13A-/A.

Độ phát xạ là tỷ lệ của bức xạ nhiệt từ một bề mặt so với bức xạ từ một bề mặt đen lý tưởng ở cùng nhiệt độ. Do đó bức xạ tia hồng ngoại càng dễ thì giá trị độ phát xạ càng cao. Bức xạ tia hồng ngoại càng khó thì giá trị độ phát xạ càng thấp.
Đối với các vật thể như chất hữu cơ hoặc gốm sứ, độ phát xạ rất cao nên có thể đo lường và điều khiển nhiệt độ chính xác cao.
Ngược lại, đối với các kim loại có độ bóng cao hoặc các vật thể khác có độ phát xạ thấp,  độ phát xạ bị ảnh hưởng rất nhiều bởi sự phản xạ. Trong trường hợp này, bằng cách gắn băng dính đen lên bề mặt của các vật thể đó, độ phát xạ có thể được tăng lên, từ đó có thể đo lường và điều khiển nhiệt độ chính xác hơn.

Độ phát xạ của các đối tượng :

Đối tượng

Độ phát xạ

Đối tượng

Độ phát xạ

Đối tượng

Độ phát xạ

Bê tông

0.94

Gạch (màu đỏ)

0.93 ~ 0.96

Sơn mài

0.80 ~ 0.95

Nước

0.92 ~ 0.96

Vải (màu đen)

0.98

Sơn mài (màu đen bóng)

0.97

Nước đá

0.92 ~ 0.98

Da người

0.98

Cao su (màu đen)

0.94

Giấy

0.70 ~ 0.94

Sắt oxit

0.78 ~ 0.82

Nhựa

0.85