VẬT TƯ TIÊU HAO THAY THẾ CỦA MÁY GHI DÙNG GIẤY HR-700 SERIES

I. MÁY GHI HR-701, HR-702

Danh sách vật tư tiêu hao của máy ghi HR-701, HR-702.

STT TÊN THỜI GIAN SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN THỜI GIAN SỬ DỤNG
1 Chart paper Chart HR-100 (H-10100, H-10080, H-10075, H-10060) 33 ngày Khi thiết lập tốc độ ghi 20mm/h
2 Ribbon cassette HPSR001H0002C 6 tháng Thời gian ghi 3 tiếng mỗi ngày
3 Cartridge pen (*) WPSR196A000001A 2 tháng Khoảng 2 km
4 Cartridge pen (*) WPSR196A000002A 2 tháng Khoảng 2 km

(*)  Đối với Cartridge pen : 

Máy ghi HR-701 sử dụng mã : WPSR196A000001A (mực màu đỏ).

Máy ghi HR-702 sử dụng mã : WPSR196A000001A (mực màu đỏ) và WPSR196A000002A (mực màu xanh).

II. MÁY GHI HR-706

Danh sách vật tư tiêu hao của máy ghi HR-706

STT TÊN THỜI GIAN SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN THỜI GIAN SỬ DỤNG
1 Chart paper Chart HR-100 (H-10100, H-10080, H-10075, H-10060) 33 ngày Khi thiết lập tốc độ ghi 20mm/h
2 Ribbon cassette WPSR188A000001A 3 tháng Khi thiết lập tốc độ ghi 20mm/h

 

III. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Chart paper (giấy ghi) : H-10100
1 hộp có 2 cuộn giấy ghi
Thông số kỹ thuật (1 cuộn) :
Chiều dài : 16 m
Chiều rộng : 114 mm

Quy cách đóng gói (packing) : 2 cuộn/hộp

 

Ribbon cassette
Loại dùng cho máy ghi HR-701, HR-702 (mã : HPSR001H0002C)
Quy cách đóng gói (packing) : 1 cái/hộp

Loại dùng cho máy ghi HR-706 (mã : WPSR188A000001A)
Quy cách đóng gói (packing) : 1 cái/hộp

Cartridge pen

Máy ghi HR-701 sử dụng mã : WPSR196A000001A (mực màu đỏ).
Máy ghi HR-702 sử dụng mã : WPSR196A000001A (mực màu đỏ) và WPSR196A000002A (mực màu xanh).

Mã : WPSR196A000001A
​Quy cách đóng gói (packing) : 6 cái/hộp

 

Mã : WPSR196A000002A

​Quy cách đóng gói (packing) : 6 cái/hộp