PCA1
SẢN PHẨM MỚI
- 16 chương trình nhiệt, 16 bước nhiệt/chương trình nhiệt
- Màn hình LCD 11 đoạn dễ dàng quan sát
- Phần mềm điều khiển hiệu quả.
- Dễ dàng xem dữ liệu thông qua phần mềm giám sát.
- Nâng cấp chức năng truyền thông.
- Đáp ứng tiêu chuẩn chống nước/bụi IP66.
CÓ KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN 16 CHƯƠNG TRÌNH NHIỆT, 1 CHƯƠNG TRÌNH NHIỆT CÓ 16 BƯỚC NHIỆT
Có khả năng điều khiển 256 bước nhiệt khi liên kết các chương trình nhiệt lại với nhau.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ LCD 11 ĐOẠN, DỄ ĐỌC, DỄ QUAN SÁT
Màn hình hiển thị LCD 11 đoạn được sử dụng, các đoạn được đọc dễ dàng.
Kích thước hiển thị :
Màn hình hiển thị PV : 24.0 x 11.0 mm (H x W)
Màn hình hiển thị SV/MV/TIME : 14.0 x 7.0 mm (H x W)
So sánh giữa PCA1 và PC-900
Màn hình hiển thị PCA1 Màn hình hiển thị PC-900
Thay đổi màu hiển thị PV
Thay đổi màu PV : Cam, xanh, đỏ,
khi cảnh báo ON : Xanh --> Đỏ, khi cảnh báo ON : Cam --> Đỏ hoặc thay đổi màu PV do độ lệch giữa PV và SV.
Các lỗi có thể được kiểm tra thông qua hoạt động hiển thị.
Thời gian hiển thị đèn nền
Bằng cách cài đặt thời gian đèn nền (từ trạng thái không hoạt động cho đến khi đèn nền tắt) màn hình được tắt, giúp tiết kiệm năng lượng.
Phần mềm điều khiển (Console software) : SWC-PCA101M
Dùng để giám sát, chỉnh sửa, tải dữ liệu. v.v.
Khi kết nối sản phẩm với máy tính thông qua cáp truyền thông (CMB-001) thì sản phẩm không cần thiết phải cung cấp nguồn điện.
DỄ DÀNG XEM DỮ LIỆU THÔNG QUA PHẦN MỀM GIÁM SÁT
Phần mềm giám sát (Monitoring software) : SWM-PCA101M
Dùng để thiết lập dữ liệu, ghi dữ liệu, giám sát dữ liệu thông qua máy tính.
CHỨC NĂNG TRUYỀN THÔNG ĐƯỢC NÂNG CẤP
Phương thức truyền thông : Shinko protocol, Modbus ASCII , và Modbus RTU.
Modbus ASCII và Modbus RTU : Có thể đọc/ghi dữ liệu tối đa 100 pieces
Đáp ứng tiêu chuẩn IP66 (đối với mặt trước) được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, nơi có bụi và nước bắn.
TÍN ĐIỆU ĐẦU VÀO INPUT
Đầu vào |
|
TÍN ĐIỆU ĐẦU RA OUTPUT
Đầu ra điều khiển |
|
||||||
Đầu ra Event EVT1 đến EVT4 |
|
HIỆU SUẤT
Độ chính xác |
|
||||||
Độ chính xác bù Cold junction |
Trong khoảng ±1°C ở 0 đến 50°C |
||||||
Tốc độ lấy mẫu đầu vào |
125 ms |
||||||
Độ chính xác thời gian hiển thị |
±0.1% thời gian thiết lập |
||||||
Độ chính xác thiết lập |
Dựa trên độ chính xác đầu vào và độ chính xác bù Cold junction |
||||||
Độ chính xác thời gian thiết lập |
± 0.1% thời gian thiết lập |
||||||
Thiết lập độ phân giải |
|
ĐIỀU KHIỂN THEO CHƯƠNG TRÌNH
Số chương trình nhiệt |
16 |
Số bước nhiệt |
256 bước nhiệt (16 bước nhiệt/chương trình nhiệt) |
Độ lặp |
0 đến 9999 lần (không lặp lại khi thiết lập giá trị về 0) |
Phạm vi chương trình |
0 đến 99 giờ 59 phút hoặc 0 đến 99 phút 59 giây/bước nhiệt (khi thiết lập giá trị về ----- điều khiển cố định(Fixed value control) được thực hiện bằng cách sử dụng bước SV) |
Giá trị chờ |
Đầu vào cặp nhiệt điện, RTD không có dấu thập phân : ± (0 đến 100)°C (°F) Đầu vào cặp nhiệt điện, RTD có dấu thập phân :± (0.0 đến 100.0)°C (°F) Đầu vào dòng, áp DC : ± (0 đến 1000) (vị trí dấu thập phần là theo vị trí dấu thập phân được lựa chọn) (hoạt động chờ sẻ không hoạt động khi thiết lập về 0 hoặc 0.0) |
Cập nhật thông tin...
16/10/2024