BCS2, BCD2, BCR2
Dòng sản phẩm mới với nhiều tính năng đa dạng
- Chức năng thiết lập các thông số cơ bản
- Tự động dò các tham số điều khiển qua đặc tính khởi động của đối tượng
- Chức năng điều khiển chương trình đơn giản
- Chức năng của bộ chuyển đổi tín hiệu
- Chức năng cảnh báo vào/ra EVT phong phú
- Dễ quan sát PV, SV với hiển thị led 5 cột
- Giảm thiểu không gian lắp đặt với chiều sâu 60mm
- Thiết lập đơn giản từ máy tính
- Cấu tạo với tính năng đặc biệt là chống nước và bụi
BCx2 là dòng điều khiển nhiệt độ thế hệ mới, kế thừa và hướng tới nâng cao các tính năng hiện có của dòng JC như tính năng thao tác, tính năng quan sát, tính năng điều khiển, giảm thiểu không gian lắp đặt.
CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT BAN ĐẦU THUẬN TIỆN
Trong dòng sản phẩm này, các mục thường xuyên cài đặt được tập hợp lại. Có thể bắt đầu điều khiển bằng cách thiết lập các thông số ở mục này.
Ví dụ về chế độ cài đặt ban đầu
CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ CÁC THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN QUA ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG CỦA ĐỐI TƯỢNG (AT on startup)
Chức năng này sẽ tính toán các tham số PID khi chức năng AT không thể thực hiện được do sự biến động của nhiệt độ.
Hoạt động của chức năng 'AT on startup'
(1) Tính toán AT (từ khi khởi động cho đến khi giá trị PV ổn định ở SV)
(2) Tính toán các tham số PID
(3) Điều khiển bằng tham số PID do chế độ 'AT on startup' tính toán
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
Chức năng điều khiển theo chương trình với 9 bước nhiệt.
Time signal output và Pattern end output có thể được lựa chọn ở mục [Event output allocation].
- Số chương trình nhiệt : 1
- Số bước nhiệt : 9
- Bước SV : Giới hạn thấp đến giới hạn cao của thang đo
- Bước thời gian : 00:00 đến 99:59 (đơn vị : giờ : phút, phút : giây)
- Giá trị chờ : Từ 0 đến giá trị chuyển đổi của 20% của dải đầu vào
- Hoạt động khôi phục khi mất điện : Dừng/tiếp tục/tạm dừng
- Loại bắt đầu điều khiển theo chương trình : Bắt đầu bằng PV/PVR/SV
- Số lần lặp : 0~10,000 lần
Ví dụ về điều khiển chương trình nhiệt
CHỨC NĂNG CỦA BỘ CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU
Đối với loại đầu ra dòng điện DC, bộ điều khiển nhiệt độ có thể sử dụng như 1 bộ chuyển đổi. Tín hiệu đầu vào được chuyển đổi qua tín hiệu 4 đến 20mA DC và xuất ra giá trị đã được chuyển đổi.
Có tối đa 2 điểm đầu vào Event (tùy chọn) và 2 điểm đầu ra Event ( 1 điểm là tiêu chuẩn)
Có thể lựa chọn từ nhiều lựa chọn đầu vào/ra : Đầu ra cảnh báo, đầu ra cảnh báo đứt dây nóng (tùy chọn), đầu ra cảnh báo Loop break, đầu ra tín hiệu thời gian, đầu ra kết thúc chương trình nhiệt.v.v...
MÀN HÌNH HIỂN THỊ PV, SV 5 CHỮ SỐ, LỚN, DỄ QUAN SÁT
Màn hình PV, SV hiển thị 5 chữ số, lớn, dễ quan sát. Thuận tiện cho việc hiển thị các giá trị đo lường có phạm vi rộng.
- BCD2 : Kích thước ký tự 24 x 11 mm (H x W)
- JCD-33A : Kích thước ký tự 18 x 8 mm (H x W)
Màn hình hiển thị của BCD2
Màn hình hiển thị của JCD-33A
KÍCH THƯỚC NHỎ GỌN, CHIỀU SÂU TRONG BẢNG ĐIỀU KHIỂN 60 mm
Với chiều sâu lắp đặt trong bảng điều khiển chỉ 60 mm, dòng BCx2 lý tưởng cho việc lắp đặt trong tất cả các bảng điều khiển
- BCD2 : Chiều sâu bên trong bảng điều khiển là 60 mm
- JCD-33A : Chiều sâu bên trong bảng điều khiển là 98.5 mm
So sánh giữa BCD2 và JCD-33A
THIẾT LẬP CHỨC NĂNG ĐƠN GIẢN TỪ MÁY TÍNH
Kết nối BCx2 với máy tính bằng cáp chuyên dụng (bán riêng), sử dụng phần mềm chuyên dụng để thiết lập các chức năng sản phẩm từ máy tính.
Không cần thiết cung cấp nguồn điện cho BCx2 khi kết nối với máy tính, nguồn điện BCx2 được cung cấp bởi máy tính thông qua cổng kết nối USB.
Tải phần mềm chuyên dụng từ trang web Shinko Technos R&D.
Phần mềm giám sát dòng BCx2 (SWC-BCx01M)
ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN CHỐNG NƯỚC/BỤI IP66
Đáp ứng tiêu chuẩn IP66 (đối với mặt trước) cho phép sử dụng sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt phải tiếp xúc với bụi và nước.
Kích thước |
Đầu ra |
Nguồn Điện |
Đầu vào (*1) |
Tùy chọn 1 (*2) |
Tùy chọn 2 (*2) |
Đặc điểm kỹ thuật |
|
BCS2 |
|
|
|
|
|
48×48 mm (W×H) (chiều sâu bên trong bảng điều khiển là 60 mm) |
|
BCR2 |
|
|
|
|
|
48×96 mm (W×H) (chiều sâu bên trong bảng điều khiển là 60 mm) |
|
BCD2 |
|
|
|
|
|
96×96 mm (W×H) (chiều sâu bên trong bảng điều khiển là 60 mm) |
|
|
R |
|
|
|
|
Rơle 1a |
|
S |
|
|
|
|
SSR: 12V DC 15% |
||
A |
|
|
|
|
Dòng điện 4~20mA DC |
||
|
0 |
|
|
|
100 đến 240 V AC (tiêu chuẩn) |
||
1 |
|
|
|
24 V AC/DC |
|||
|
0- |
|
|
Đa ngõ vào |
|||
|
0 |
|
Không có option |
||||
1 |
|
Đầu ra Event EV2 (*3) |
EV2 |
||||
2 |
|
SSR, đầu ra điều khiển nóng/lạnh OUT2 |
DS |
||||
3 |
|
Dòng điện, đầu ra điều khiển nóng/ lạnh OUT2 |
DA |
||||
4 |
|
Đầu ra nguồn điện cách ly |
P24 |
||||
5 | Đầu ra Event EV2 + Đầu ra OUT2 loại Relay điều khiển nóng/lạnh (*4) |
EV2 + DR | |||||
6 | Đầu ra Event EV2 + Đầu ra OUT2 loại SSR điều khiển nóng/lạnh (*4) |
EV2 + DS | |||||
7 | Đầu ra Event EV2 + Đầu ra OUT2 loại dòng điện điều khiển nóng/lạnh (*4) |
EV2 + DA | |||||
|
0 |
Không có option |
|||||
1 |
Đầu vào Event ( 2 điểm) + Truyền thông + Cảnh báo đứt dây nóng (20A) (*5) (*6) |
C5W(20A) |
|||||
2 |
Đầu vào Event (2 điểm) + Truyền thông + Cảnh báo đứt dây nóng (100A) (*5) (*6) |
C5W(100A) |
|||||
3 |
Đầu vào Event (2 điểm) + Cảnh báo đứt dây nóng (20A) (*6) |
EIW(20A) |
|||||
4 |
Đầu vào Event (2 điểm) + Cảnh báo đứt dây nóng (100A) (*6) |
EIW(100A) |
|||||
5 |
Đầu vào Event (2 điểm) + Đầu vào thiết lập từ bên ngoài + Đầu ra Transmission (*7) |
EIT |
|||||
6 |
Truyền thông |
C5 |
|||||
7 |
Cảnh báo đứt dây nóng (20A) (*6) |
W (20A) |
|||||
8 |
Cảnh báo đứt dây nóng (100A) (*6) |
W (100A) |
|||||
9 |
Đầu vào Event (2 điểm) |
EI |
(*2) : Chỉ có thể lựa chọn một tùy chọn từ tùy chọn 1 và tùy chọn 2 tương ứng.
(*3) : Đầu vào Event 1 là tiêu chuẩn
Các chức năng sau đây có thể được lựa chọn từ [Event output EV1/EV2 allocation] bằng phím bấm :
Đầu ra cảnh báo (12 loại đầu ra cảnh báo và không có cảnh báo), đầu ra cảnh báo đứt dây nóng, đầu ra cảnh báo Loop break,
đầu ra OUT2 điều khiển nóng/lạnh (chỉ tùy chọn EV2).
hoặc W được đặt hàng.
(*5) : Đối với BCS2, 2 đầu vào Event là không có sẵn.
(*6) : Đối với loại đầu ra dòng điện, đầu ra cảnh báo đứt dây nóng không làm việc (CT được bán riêng).
(*7) : Đối với BCS2, 1 đầu vào Event là có sẵn.
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
Phạm vi thang đo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đầu vào |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn điện |
100~240 V AC 50/60 Hz, 24 V AC/DC 50/60 Hz |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm vi dao động cho |
85~264 V AC, 20~28 V AC/DC |
CẤU TRÚC CHUNG
Kích thước bên ngoài |
|
||||||
Lắp đặt |
Flush |
||||||
Vỏ |
Nhựa kháng cháy, màu đen |
||||||
Mặt trước |
Membrane sheet |
||||||
Chống bụi/nước |
Mặt trước : đáp ứng tiêu chuẩn IP66, mặt sau : IP20, phần đầu nối terminal : IP00 |
||||||
Hiển thị |
|
ĐỘ CHÍNH XÁC
Độ chính xác |
Ở nhiệt độ 23°C
|
||||||
Ảnh hưởng của nhiệt |
Khoảng 50ppm/°C của dải đầu vào |
||||||
Lấy mẫu đầu vào |
125 ms |
||||||
Độ chính xác thời gian |
Khoảng ±1.0% của thời gian thiết lập |
ĐIỀU KHIỂN
Hoạt động điều khiển |
Điều khiển PID (với chức năng AT tự tính toán tham số PID) Điều khiển PI : Khi thiết lập thời gian vi phân (D) về 0 Điều khiển PD :(với chức năng tự động reset, reset bằng tay)
|
||||||||||||||||
Đầu ra điều khiển |
|
CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN
Đầu ra Event |
Đầu ra ON hoặc OFF phụ thuộc vào lựa chọn ở mục [Event output EV1 allocation]. |
Chức năng chuyển đổi |
Sản phẩm này có thể được sử dụng như một bộ chuyển đổi. |
Các chức năng khác |
Hệ số điều chỉnh cảm biến, điều chỉnh cảm biến, thiết lập khóa, điều khiển tự động/bằng tay, điều khiển theo chương trình, hiển thị khi khởi động, ....vv |
CHỨC NĂNG TÙY CHỌN (OPTION)
Đầu vào Event, BCS2 (option EIW, EIT, EI) |
2 đầu vào Event (1 điểm cho option EIT đối với BCS2) |
||||
Đầu ra Event (option EV2) |
Đầu ra sẽ On hoặc OFF phụ thuộc vào việc lựa chọn ở mục [Event output EV2 allocation]. |
||||
Cảnh báo đứt dây nóng |
Đo lường dòng điện bằng CT (current transformer) và phát hiện đứt dây nóng.
|
||||
Điều khiển nóng/lạnh |
Thưc hiện điều khiển nóng/lạnh
|
Cập nhật thông tin...
16/10/2024