Cảm biến đo nồng độ khí CO2

DSW-200-CO2 -xx

Cảm biến đo nồng độ khí CO2

Model : DSW-100-CO2

Hãng sản xuất: SHINKO TECHNOS CO., LTD.

Giá : Call

 

 

 

Cảm biến đo nồng độ khí CO2

 DSW-200

 -CO2

 -

 

 

 

 Đối tượng đo

 -CO2

 

 

 

 Nồng độ khí CO2

 Phạm vi đo

 1

 

 

 360~2000 ppm (với chức năng hiệu chỉnh cảm biến)

 2

 

 

 360~5000 ppm (với chức năng hiệu chỉnh cảm biến)

 3

 

 

 0~2000 ppm

 4

 

 

 0~5000 ppm

 Đầu ra 

 1

 

 4~20 mA DC

 2

 

 0~20 mA DC

 3

 

 1~5 V DC

 4 

 

 0~5 V DC

 5

 

 0~1 V DC

 Lớp phủ mạch chống ẩm

 0

 Không đáp ứng

 1

 Đáp ứng

 

 

 


 



PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

 Phạm vi đo

 DSW-200-CO2-1xx : 360 đến 2000 ppm (với chức năng hiệu chỉnh cảm biến)

 DSW-200-CO2-2xx : 360 đến 5000 ppm (với chức năng hiệu chỉnh cảm biến)

 DSW-200-CO2-3xx : 0 đến 2000 ppm

 DSW-200-CO2-4xx : 0 đến 5000 pp

 Đầu ra

 DSW-200-CO2-x1x : 4 đến 20 mA DC

 DSW-200-CO2-x2x : 0 đến 20 mA DC

 DSW-200-CO2-x3x : 1 đến 5 V DC

 DSW-200-CO2-x4x : 0 đến 5 V DC

 DSW-200-CO2-x5x : 0 đến 1 V DC

 Đối với mỗi phạm vi nồng độ CO2, đầu ra tuyến tính tương ứng với nồng độ CO2.

 Tuy nhiên, nếu mã sản phẩm lựa chọn loại có phạm vi đo "360 đến 2000ppm" hoặc "360 đến 5000 ppm"

 thì khi đo lường nếu giá trị đo thấp hơn 360 ppm thì giá trị đầu ra sẽ đưa gia giá trị output tương ứng với 360 ppm.

 Điện áp sử dụng  24 V DC ± 10%

 



CẤU TRÚC CHUNG

 Phương thức đo  Tia hồng ngoại không tán sắc (NDIR)
 Lắp đặt  Hộp ổ cắm (âm tường), thông qua hộp ổ cắm kích thước: 66.7 mm (TC: JIS-C8340: 1999).
 Chất liệu  Nhựa resin PC chống cháy, màu trắng

 



HIỆU NĂNG

 Độ chính xác

 ±(50 ppm + 3% của giá trị đo)

 Tuy nhiên, 300ppm hoặc nhỏ hơn : ±100ppm

 Thời gian warm-up : 30 phút

 Thời gian đáp ứng  Trong vòng 120 giây

 



THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 Công suất tiêu thụ

 3 W

 Môi trường hoạt động

 Nhiệt độ : 0 đến 50 ℃
 Độ ẩm : 0 đến 95 %RH (không ngưng tụ)

 Môi trường bảo quản

 Nhiệt độ: -30 đến 70 ℃
 Độ ẩm: 0 đến 95 %RH (không ngưng tụ)

 Khối lượng

 Khoảng 100 g

 Điện trở cách điện

 Giữa vỏ và output : Tối thiểu 500M, tại 500 V DC

 Độ bền điện môi

 Giữa vỏ và output : 1.5 kV trong 1 phút, 3 mA hoặc nhỏ hơn

 Phụ kiện

 Vít lắp cảm biến (M3 x 4): 4 (con)
 Tấm lắp cảm biến: 1 (tấm)
 Vít lắp (M4 x 8, Spring washer)
 Tài liệu hướng dẫn : 1 cuốn copy

 Tiêu chuẩn

 Theo tiêu chuẩn RoHS

 

 

 

 

DSW-200-CO2-

 

 

 

 

Đơn vị : mm