RD-600

RD-600

Model : RD-600

Hãng sản xuất: SHINKO TECHNOS CO., LTD.

Giá : Call

 


 

 

- Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại tinh gọn sử dụng chiều dài bước sóng 2.3µm. Dùng để đo bề mặt kim loại bóng, các kim loại đã qua gia công lần 2, vật liệu gốm...

- Có thể đo thông qua kính thông thường và kính chịu nhiệt.

- Đầu cảm biến tinh gọn và đường kính 14mm và chiều dài chỉ 28mm, dễ dàng mọi nơi.

- Có thể sử dụng ở môi trường có nhiệt độ lên đến 85ºC mà không cần làm nguội.

- Có khả năng đo bề mặt kim loại ở nhiệt độ thấp 50ºC

- Những đối tượng với độ phát xạ thấp có thể dễ dàng đo tại bước sóng ngắn 2.3µm.

 

 

 


 

 

 Kiểu

 Phạm vi quang phổ

 Điểm hội tụ

 Khoảng nhiệt độ

 RD-622-LM

 2.3µm

 22:1

 50 đến 400ºC (*)

 RD-675-HM

 2.3µm

 75:1

 150 đến 1000ºC (*)

 

(*) Nhiệt độ vật cản > nhiệt độ đầu cảm biến + 25ºC

 

 

 

 


 

 

 PHẠM VI

 

 Phạm vi đo nhiệt độ

 RD-622-LM : 50 đến 400°C (*)

 RD-675-HM : 150 đến 1000°C (*)

 (*) Nhiệt độ vật cản > nhiệt độ đầu cảm biến + 25ºC

 Nguồn điện

 8 đến 36 V DC, Lớn nhất 100 mA

 

 CẤU TRÚC CHUNG

 

 Kích thước bên ngoài

 Đầu cảm biến : 31 x ø14mm, M12 x 1

 Khối điện : 89 x 70 x 30 mm (W x H x D)

 Lắp đặt

 Đầu cảm biến : Khung gắn (bán riêng)

 Khối điện : Lắp bằng vít

 Vật liệu

 Đầu cảm biến : Thép không gỉ

 Khối điện : Die-cast zinc

 Chống nước/bụi

 IP65

 Chiều dài cáp

 3m

 Đường kính cáp

 ø2.8mm

 Tiêu chuẩn

 Đáp ứng tiêu chuẩn CE

 Hiển thị

 Màn hình hiển thị LCD

 5 chữ số

 Đèn nền bình thường : Xanh lục

 Khi cảnh báo giới hạn dưới ON : Xanh

 Khi cảnh báo giới hạn trên ON : Đỏ

 Khi cảnh báo giới hạn trên và dưới ON : Tím

 

 HIỆU NĂNG

 

 Độ chính xác của hệ thống

 ±(0.3% của giá trị đọc + 2°C) (*)

 Tuy nhiên, độ chính xác đầu ra cặp nhiệt điện : ±2.5°C hoặc 1% của giá trị đọc của giá trị lớn nhất

 Phạm vi quang phổ

 2.3µm

 Điểm hội tụ

 RD-622-LM : 22:1

 RD-675-HM : 75:1

 Độ lặp (*1)

 ±(0.1% của giá trị đọc + 1°C)  (*2)

 Hằng số nhiệt độ (3)

 ±0.05°C/°C hoặc ±0.05%/°C cả giá trị lớn nhất

 Độ phân giải nhiệt độ

 0.1°C (*2)

 Thời gian phản hồi

 1ms (đáp ứng 90%) (*4)

 Độ phát xạ

 0.100 đến 1.100

 Độ truyền

 0.100 đến 1.100

 Xử lý tín hiệu

 Average, Peak Hold, Valley Hold

 

(*1) Nhiệt độ môi trường xung quanh
(*2) ℇ=1/ thời gian đáp ứng 1 giây
(*3) Khi nhiệt độ của môi trường xung quanh (đầu cảm biến) là thấp hơn 18°C và cao hơn 28°C
(*4) Đáp ứng hoạt động ở mức tín hiệu thấp

 

 ĐẦU RA

 

 Đầu ra tín hiệu Analog

 Lựa chọn từ 0 đến 20mA DC, 4 đến 20 mA DC, 0 đến 5V DC, 0 đến 10V DC, cặp nhiệt điện K, J

 Dòng điện

 0 đến 20mA DC, 4 đến 20mA DC

 Tải trở : 500Ω hoặc nhỏ hơn

 Điện áp DC

 0 đến 5 V DC, 0 đến 10 V DC

 Tải trở : 100KΩ hoặc lớn hơn

 Cặp nhiệt điện

 K, J

 Trở kháng đầu ra : 20Ω

 Đầu ra cảnh báo

 Cảnh báo giới hạn trên

 Đầu ra open collector

 Đáp ứng : 24V DC, Lớn nhất 50mA

 

 CHỨC NĂNG KÈM THEO

 

 Hiển thị tại thời điểm
 khởi động

 Sau khi nguồn điện được cung cấp, màn hình hiển thị LCD sẻ hiển thị  [ .I.N.I.T ] trong vài giây.

 Sau đó, nhiệt độ đo của đối tượng sẻ hiển thị trên màn hình hiển thi LCD.

 Đèn nền của màn hình hiển thị LCD khác nhau tùy thuộc vào trạng thái của hoạt động cảnh báo

 Chuyển đổi màu
 đèn nền

 Nếu hoạt động cảnh báo tắt, đèn nền của màn hình LCD sẻ khác nhau tùy thuộc vào trạng thái của RD-  600.

 Trạng thái RD-600  Đèn nền (Backlight)
 Khi ở chế độ bình thường  Màu xanh lục
 Khi đầu ra cảnh báo giới hạn dưới ON  Màu xanh 
 Khi đầu ra cảnh báo giới hạn trên ON  Màu đỏ (đầu ra open collector ON)
 Khi cảnh báo giới hạn trên và dưới  ON:   Tím  Màu tím

 (đầu ra cảnh báo giới hạn trên : Open collector   ON)

 Tin nhắn báo lỗi

 Khi lỗi xảy ra, sẻ có thông báo lỗi xuất hiện

 (Đèn nền : Màu xanh)

 ERR □ □   Nội dung
     0      Bình thường
 1  

 Ngắn mạch giữa tín hiệu nhiệt độ đầu cảm biến (tên terminal : BROWN) với GND

 ( tên terminal : GND)

 2    Nhiệt độ thấp của bộ phận điện
 4    Nhiệt độ cao của bộ phận điện
 6    Đứt dây dò của bộ phận điện
 8    Ngắn mạch giữa bộ phận điện với GND (tên terminal : GND)
   0  Bình thường
 2   Nhiệt độ cao của đối tượng đo
 4  Nhiệt độ thấp của đầu cảm biến
 8  Nhiệt độ cao của đầu càm biến
 C  Đứt dây tín hiệu nhiệt (tên terminal : BROWN) của đầu cảm biến

 

 THÔNG SỐ KHÁC

 

 Nhiệt độ môi trường xung quanh  Đầu cảm biến : -20 đến 85°C

 Phần điện : 0 đến 65°C

 Nhiệt độ bảo quản   Đầu cảm biến : -40 đến 85°C

 Phần điện : -40 đến 85°C

 Độ ẩm môi trường xung quanh  10 đến 95%RH (không đọng sương)
 Độ rung động (đầu cảm biến)  IEC 68-2-6: 3 G, 11-200 Hz, Hướng x,y,z
 Shock (đầu cảm biến)  IEC 68-2-27: 50 G, 11 ms, Hướng x,y,z
 Khối lượng   Đầu cảm biến : 40g

 Phần điện : 420g

 Phụ kiện đính kèm  1 sách hướng dẫn sử dụng

 1 đai

 Phụ kiện bán riêng

 Khung gắn (TFB) (đơn vị: mm)

 Ống lọc không khí (ATAL)

 Ống ngắm - 40 mm (AST40APA) (đối với RD-622-LM)

 Ống ngắm - 88 mm (AST88APA) (đối với RD-675-HM)

 Bộ chuyển đổi ống ngắm

 

 

 

 

 


 

 

>>>> Từ trái qua phải

 Tên terminal  Nội dung
 +8...36 VDC  Nguồn điện
 GND  GND (nguồn điện
 GND  GND (bên trong đầu vào/ đầu ra)
 AL2  Cảnh báo giới hạn trên (đầu ra open collector)
 OUT-TC  Đầu ra tín hiệu analog (cặp nhiệt điện K, J)
 OUT-mV/mA  Đầu ra tín hiệu analog (dòng, áp DC)
 F1-F3  Không sử dụng
 GND  Không sử dụng
 3V-SW  Không sử dụng
 GND  Không sử dụng
 BROWN  tín hiệu đầu cảm biến nhiệt
 WHITE  GND cảm biến (*)
 GREEN  Nguồn điện cảm biến (*)
 YELLOW  Tín hiệu đối tượng nhiệt (*)

(*) Được kết nối trước khi vận chuyển đến khách hàng

 

 

 

 


 

 

 ĐẦU CẢM BIẾN (ĐƠN VỊ : mm)

 

 BỘ PHẬN ĐIỆN (ĐƠN VỊ :mm)

 

 

 PHỤ KIỆN BÁN RIÊNG: KHUNG GẮN (ĐƠN VỊ : mm)

 

 

 PHỤ KIỆN BÁN RIÊNG : ỐNG LỌC KHÔNG KHÍ (ATAL)

 

 

 PHỤ KIỆN BÁN RIÊNG : ỐNG NGẮM - 40mm (AST40APA) (ĐỐI VỚI RD-622-LM)

 

 

 PHỤ KIỆN BÁN RIÊNG : ỐNG NGẮM - 88mm (AST88APA) (ĐỐI VỚI RD-675-HM)

 

 

 PHỤ KIỆN BÁN RIÊNG : BỘ CHUYỂN ĐỔI ỐNG NGẮM

 

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan